🔍
Search:
BÀY TỎ
🌟
BÀY TỎ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
속마음을 막힘없이 털어놓다.
1
BÀY TỎ HẾT, TRẢI LÒNG:
Giãi bày tâm tư một cách thông suốt.
-
-
1
속마음을 숨김없이 다 말하다.
1
THỔ LỘ, BỘC BẠCH, BÀY TỎ:
trải lòng, thổ lộ, bộc bạch, bày tỏ
-
Động từ
-
1
마음에 있는 것을 다 털어놓다.
1
THỔ LỘ, BỘC BẠCH, BÀY TỎ:
Nói hết những gì có trong lòng ra.
-
Danh từ
-
1
마음에 있는 것을 다 털어놓음.
1
SỰ THỔ LỘ, SỰ BỘC BẠCH, SỰ BÀY TỎ:
Việc nói hết những gì có trong lòng ra.
-
Động từ
-
1
자기가 저지른 잘못이나 죄를 남들 앞에서 스스로 고백하다.
1
TỰ BỘC BẠCH, TỰ THỔ LỘ, TỰ BÀY TỎ:
Tự bộc bạch tội hay lỗi mà mình phạm phải trước người khác.
-
Động từ
-
1
딱하고 어려운 형편을 털어놓으면서 사정하다.
1
TRẦN TÌNH, GIÃI BÀY:
Trình bày, kể lể tình trạng khó khăn và đáng thương.
-
2
남에게 자신의 생각을 표현하다.
2
BÀY TỎ, CHIA SẺ:
Thể hiện suy nghĩ của mình với người khác.
-
Động từ
-
1
느낌이나 생각 등을 말, 글, 몸짓 등으로 나타내어 겉으로 드러내다.
1
BIỂU HIỆN, THỂ HIỆN, BÀY TỎ, THỔ LỘ:
Thể hiện bằng cử chỉ, văn viết, lời nói làm lộ ra bên ngoài suy nghĩ hay cảm xúc v.v...
-
Động từ
-
1
느낌이나 생각 등이 말, 글, 몸짓 등으로 나타내어져 겉으로 드러내어지다.
1
ĐƯỢC BIỂU HIỆN, ĐƯỢC BÀY TỎ, ĐƯỢC THỔ LỘ:
Suy nghĩ hay cảm xúc được thể hiện bằng cử chỉ, bài viết hay lời nói được biểu lộ ra bên ngoài.
-
☆
Động từ
-
1
속에 들어 있는 물건을 모두 꺼내 놓다.
1
LÔI TUỘT RA, LÔI HẾT RA:
Lấy tất cả đồ vật có bên trong ra.
-
2
마음속에 있는 비밀이나 생각을 숨김없이 모두 말하다.
2
THỔ LỘ, BÀY TỎ HẾT:
Nói tất cả bí mật hay suy nghĩ trong lòng, không giấu diếm.
-
☆
Danh từ
-
1
자기가 저지른 잘못이나 죄를 남들 앞에서 스스로 고백함. 또는 그 고백.
1
SỰ TỰ BỘC BẠCH, SỰ TỰ THỔ LỘ, SỰ TỰ BÀY TỎ:
Việc tự bộc bạch tội hay lỗi mà mình phạm phải trước người khác. Hoặc sự bộc bạch đó.
-
Danh từ
-
1
딱하고 어려운 형편을 털어놓으면서 사정함.
1
SỰ TRẦN TÌNH, SỰ GIÃI BÀY:
Việc kể lể, trình bày tình trạng khó khăn và đáng thương.
-
2
남에게 자신의 생각을 표현함.
2
SỰ BÀY TỎ, SỰ CHIA SẺ:
Việc thể hiện suy nghĩ của mình với người khác.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
사람이나 물건 등을 다른 곳으로 가게 하다.
1
GỬI:
Làm cho con người hay đồ vật... đến nơi khác.
-
2
어떤 임무나 목적으로 가게 하다.
2
CỬ:
Cho đi với nhiệm vụ hay mục đích nào đó.
-
3
결혼을 시키다.
3
GẢ:
Cho kết hôn.
-
4
어떤 곳에 소속되게 하다.
4
GIAO:
Làm cho được trực thuộc vào nơi nào đó.
-
5
상대가 자신의 마음을 알도록 표현하다.
5
BÀY TỎ, GIÃI BÀY, GỬI GẮM:
Diễn tả cho đối phương hiểu được lòng mình.
-
6
떠나게 하다.
6
ĐUỔI:
Làm cho ra đi.
-
7
시간을 지나가게 하다.
7
TRẢI QUA:
Làm cho thời gian trôi qua.
-
8
죽어서 이별하다.
8
TIỄN ĐƯA:
Chết nên chia biệt.
-
9
경기나 모임 등에 참가하게 하다.
9
CỬ, ĐƯA VÀO:
Cho tham gia vào trận đấu hay cuộc họp...
-
10
내용이 전달되게 하다.
10
CHUYỂN, CHUYỂN TẢI:
Làm cho nội dung được truyền đạt.
-
☆
Động từ
-
1
빛이 밖으로 드러나 보이다.
1
HIỆN RA, LỘ RÕ RA:
Ánh sáng hiện ra bên ngoài và được trông thấy.
-
4
안에 있는 것이 밖으로 드러나 보이다.
4
HIỆN RA, LỘ RÕ RA:
Cái ở trong trông thấy hiện ra ngoài.
-
3
어떤 행동이나 모습을 사람들 앞에서 드러내다.
3
NỞ (NỤ CƯỜI), THỂ HIỆN (TÌNH CẢM):
Thể hiện hành động hay hình ảnh nào đó trước nhiều người.
-
2
생각이나 감정, 의도를 겉으로 드러내다.
2
BIỂU HIỆN, BÀY TỎ, GỢI Ý:
Thể hiện ra ngoài suy nghĩ, tình cảm hay ý muốn….
🌟
BÀY TỎ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
결혼 등을 축하하거나 남의 죽음을 슬퍼하는 뜻을 나타내는 데 쓰는, 꽃을 엮어 둥글게 만든 물건.
1.
LẴNG HOA, VÒNG HOA:
Vật được uốn thành hình tròn và kết hoa ở trên đó, được sử dụng để biểu thị ý nghĩa chúc mừng đám cưới v.v... hoặc bày tỏ sự thương tiếc với người đã khuất.
-
Danh từ
-
1.
생각을 말이나 글로 드러냄.
1.
SỰ DIỄN ĐẠT, SỰ THỂ HIỆN, SỰ BIỂU ĐẠT:
Sự bày tỏ suy nghĩ bằng lời nói hay bài viết.
-
Động từ
-
1.
담겨 있거나 고여 있는 것을 떠내다.
1.
MÚC RA, XÚC RA:
Lấy cái đang đựng hoặc đang đọng lại ra.
-
2.
(비유적으로) 말을 자꾸 늘어놓거나 마구 하다.
2.
VĂNG ĐẦY, NÓI VĂNG MẠNG:
(cách nói ẩn dụ) Liên tục nói bày tỏ dài dòng hoặc nói bừa.
-
Danh từ
-
1.
공적인 위치에 있는 사람이 어떤 일에 대한 의견이나 태도를 알리기 위해 공식적으로 발표하는 글.
1.
BÀI PHÁT BIỂU, BÀI TUYÊN BỐ:
Bài phát biểu chính thức của người có địa vị chính thức nhằm bày tỏ ý kiến hoặc thái độ về một việc nào đó.
-
Động từ
-
1.
생각이 말이나 글을 통해 드러나다.
1.
ĐƯỢC DIỄN ĐẠT, ĐƯỢC THỂ HIỆN, ĐƯỢC BIỂU ĐẠT:
Suy nghĩ được bày tỏ bằng lời nói hoặc bài viết.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 권리가 있음을 증명하는 쪽지.
1.
VÉ, TẤM VÉ:
Mẩu giấy chứng minh là có quyền lợi nào đó.
-
2.
선거를 할 때에, 유권자가 자기의 의사를 표시하는 쪽지.
2.
PHIẾU BẦU, LÁ PHIẾU BẦU:
Mẩu giấy mà người có quyền bày tỏ ý của mình, khi bầu cử.
-
3.
선거를 할 때에, 유권자가 투표한 쪽지를 세는 단위.
3.
PHIẾU:
Đơn vị đếm mẩu giấy mà người có quyền đã bỏ phiếu, khi bầu cử.
-
Động từ
-
1.
신이나 부처 등에게 기도하고 공경하는 의식을 행하다.
1.
LỄ, LÀM LỄ:
Tiến hành nghi thức cầu nguyện và bày tỏ lòng tôn kính với thần linh hoặc Đức Phật v.v...
-
Động từ
-
1.
아무 말 없이 조용히 있다.
1.
LẶNG THINH:
Im lặng và không nói một lời nào.
-
2.
어떤 일에 대하여 의견을 밝히지 않거나 비밀을 지키다.
2.
IM LẶNG:
Giữ bí mật hay không bày tỏ ý kiến về một việc nào đó.
-
-
1.
속마음을 숨김없이 다 말하다.
1.
THỔ LỘ, BỘC BẠCH, BÀY TỎ:
trải lòng, thổ lộ, bộc bạch, bày tỏ
-
☆
Danh từ
-
1.
남에게 겁을 주거나 인정을 받기 위하여 자신의 힘이나 의견을 일부러 보임.
1.
SỰ THỊ UY, GIƯƠNG OAI DIỄU VÕ:
Việc cố tình cho thấy sức mạnh hay ý kiến của mình nhằm làm cho người khác sợ hoặc được thừa nhận.
-
2.
많은 사람들이 요구 조건을 내걸고 집회나 행진을 하며 의사를 표시하는 행동.
2.
VIỆC BIỂU TÌNH:
Hành động mà nhiều người đưa ra điều kiện yêu sách và tụ tập hay diễu hành để bày tỏ chính kiến.
-
☆
Danh từ
-
1.
신이나 부처 등에게 기도하고 공경하는 의식. 또는 그런 의식을 행함.
1.
LỄ, SỰ LỄ, SỰ LÀM LỄ:
Nghi thức cầu nguyện và bày tỏ lòng tôn kính với thần linh hoặc Đức Phật v.v... Hoặc sự tiến hành nghi thức đó.